Nếu bạn muốn biết thành phố mình có đầu số mới là bao nhiêu? Thì hãy cùng Vietnamobile.info tìm hiểu ngay mã vùng các tỉnh trong cả nước qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Mã vùng điện thoại là gì?
Hiện nay, Mã vùng điện thoại đang được áp dụng tại 2 phạm trù khác nhau là giữa các khu vực trong cùng một quốc gia và giữa các quốc gia trên thế giới. Việc đặt mã vùng điện thoại là cách để định danh, xác định tên, khu vực và vị trí của một tỉnh/ Tp hay một quốc gia.
Không chỉ riêng tại Việt Nam mà mã vùng điện thoại cũng rất được quan tâm trên toàn thế giới. Các quốc gia đã và đang phát triển đều đang từng bước đưa ra những chính sách chuyển đổi mã vùng nhằm phù hợp với sự phát triển không ngừng của viễn thông- công nghệ thông tin.
>>> Lưu ngay: Tổng hợp đầu số tổng đài Vietnamobile hỗ trợ khách hàng 24/24
Mã vùng điện thoại 64 Tỉnh/ TP trong cả nước mới nhất 2021
Theo thông tin từ bộ TT&TT bắt đầu từ ngày 17/6 sẽ hoàn tất việc chuyển đổi mã vùng các tỉnh trong cả nước. Để tiện cho việc tra cứu mã cùng, chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng tổng hợp các mã cùng điện thoại 64 tỉnh/ tp trong cả nước mới nhất 2021 như sau:
64 Tỉnh/ TP trong cả nước | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
An Giang | 76 | 296 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Bình Định | 56 | 256 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Đắk Lắk | 500 | 262 |
Đắk Nông | 501 | 261 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Hà Nội | 4 | 24 |
Hà Tỉnh | 39 | 239 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Khánh Hoà | 58 | 258 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Long An | 72 | 272 |
Nam Định | 350 | 228 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Sơn La | 22 | 212 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Thanh Hoá | 37 | 237 |
Thừa Thiên Huế | 54 | 234 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Yên Bái | 29 | 216 |
>>> Tham khảo ngay: Cách tra cứu vùng phủ sóng Vietnamobile chính xác 100%
Cách sử dụng mã vùng điện thoại tại Việt Nam
Ngày nay, điện thoại cố định vẫn còn được sử dụng khá phổ biến. Các sử dụng chúng cũng khá đơn giản, chỉ cần thực theo các cú pháp dưới đây:
- Đối với các cuộc gọi điện thoại cố định nội tỉnh, chỉ cần nhập số đúng cú pháp: SỐ ĐIỆN THOẠI
- Đối với các cuộc gọi điện thoại cố định liên tỉnh, chỉ cần nhập đầy đủ theo cú pháp: 0 + MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI + SỐ ĐIỆN THOẠI
- Đối với các cuộc gọi từ điện thoại di động đến điện thoại cố định, chỉ cần thực hiện theo với cú pháp: 0 + MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI + SỐ ĐIỆN THOẠI
- Đối với các cuộc gọi từ điện thoại cố định đến điện thoại di động, chỉ cần làm theo cú pháp: 0 + MÃ MẠNG + SỐ THUÊ BAO
Trên đây là thông tin cập nhật Mã vùng điện thoại 64 tỉnh/ tp tại Việt Nam mới nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến với các bạn.
>>> Đừng bỏ lỡ: Tổng hợp các gói cước 4G Vietnamobile theo ngày, tháng mới nhất 2021